06/01/2020
👉MỘT SỐ TÍNH TỪ N2 N1 THƯỜNG RƠI VÀO JLPT NHẤT.💪
👉CẢ NHÀ CHIA SẺ NHAU CÙNG HỌC NHÉ!👈
惜しい (おしい)=tiếc nuối
怪しい (あやしい)=đáng ngờ
嬉しい (うれしい)=vui mừng
可笑しい (おかしい)=lạ thường, không bình thường
悲しい (かなしい)=buồn rầu (buồn trong lòng)
厳しい (きびしい)=nghiêm khắc
悔しい (くやしい)=tức ,hận
苦しい (くるしい)=đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)=chi tiết
険しい (けわしい)=nguy hiểm
寂しい (さびしい)=buồn (khung cảnh buồn)
親しい (したしい)=thân thiện, dễ gần
涼しい (すずしい)=mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)= phải, đúng
楽しい (たのしい)= vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい (はげしい)= mạnh bạo ,dữ dội
等しい (ひとしい)= coâng bằng ,bằng nhau
貧しい (まずしい)= nghèo
眩しい (まぶしい)= chùi mắt ( ánh sáng )
優しい (やさしい)= hiền từ (tính cách
易しい (やさしい)= dễ
新しい (あたらしい)= mới (đồ mới )
忙しい (いそがしい)= bận rộn
恐ろしい (おそろしい)= đáng sợ, khiếp sợ
大人しい (おとなしい)= chăm chỉ_đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい (さわがしい)= làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい (たのもしい)= đáng tin cậy
懐かしい (なつかしい)= tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい)=xấu hổ
難しい (むずかしい)= khó
珍しい (めずらしい)= kì lạ,hiếm có
喧しい (やかましい)= náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい)=trơ trẽn (mặt dày)
慌しい (あわただしい)=vội vàng,hấp tấp
羨ましい (うらやましい)=ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい=đáng yêu, dễ thương
憎らしい (にくらしい)=dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい)=làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい (そうぞうしい)=ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい= bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい)=dại dột ,ngốc nghếch_vô ích, vô tác dụng
甚だしい (はなはだしい)= vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい (わかわかしい)= trẻ trung
2.Tính từ đuôi ~しい (1級)
疑(うたが)わしい=Đáng nghi, hồ nghi
煩(わずら)わしい=Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
紛(まぎ)らわしい=(Màu sắc) nhang nhác_( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt_Chói chang, chói mắt (=まぶしい)
悔(くや)しい=Hậm hực, tức
恨(うら)めしい=Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐(なつ)かしい=Tiếc nhớ, nhớ
嘆(なげ)かわしい=Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂(くる)おしい=Điên cuồng
貧(まず)しい=Nghèo nàn, bần cùng
乏(とぼ)しい=Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚(はなは)だしい=To, lớn, ghê gớm
悩(なや)ましい=Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
卑(いや)しい=Đê tiện, hạ cấp
慎(つつ)ましい=Thận trọng, cẩn thận_Nhún ngường, nhũn nhặn
久(ひさ)しい=Lâu, hồi lâu
虚(むな)しい、空(むな)しい=Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
見苦(みぐる)しい=Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応(ふさわ)しい=Phù hợp, thích hợp
逞(たくま)しい=Tráng kiện, cường tráng
芳(かんば)しい=Thơm nức, thơm ngào ngạt_Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
麗(うるわ)しい=Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(華麗な)_Hùng vĩ, hoành tráng_Chỉn chu, gọn gàng_Đúng đắn, chính xác(正しい)
恭(うやうや)しい=Kính cẩn, lễ phép
浅(あさ)ましい=Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい)_đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn_Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい)_hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
夥(おびただ)しい=Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい= Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好(この)ましい=Đáng yêu
目覚(めざま)しい=Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt_Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
馴(な)れ馴(な)れしい=Suồng sã, thân mật
汚(けが)らわしい=Bẩn thỉu, dơ dáy_Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
望(のぞ)ましい=Khao khát, mong ước
待(ま)ち遠(どお)しい=(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい =U sầu, u ám, sầu muộn_Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
1. TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 2級:
濃い(こい)=đặc (chất lỏng)_đậm ,thẫm (màu sắc)_ nồng (vị )
薄い(うすい)= mỏng _loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)= dày
浅い(あさい)=nông ,cạn
深い(ふかい)=sâu
暑い(あつい)=nóng (khí hậu)
寒い(さむい)=lạnh (khí hậu)
熱い(あつい)=nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)=nguội (nhiệt độ)
荒い(あらい)=hung bạo ,hung tợn (tính tình)_dữ dội (con sóng )
美味い(うまい)= tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)= tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)= chậm ,trễ _muộn
早い(はやい)=sớm
速い(はやい)=nhanh
長い(ながい)=dài (kích thước)_lâu(thời gian)
短い(みじかい)=ngắn(kích thước)
重い(おもい)= nặng
軽い(かるい)=nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)=cứng ,rắn
痒い(かゆい)=ngứa ngáy
辛い(からい)=cay (vị)
塩辛い(しおからい)=mặn (vị)
苦い(にがい)=đắng (vị)
甘い(あまい)=ngọt
酸っぱい(すっぱい)=chua (vị)
渋い(しぶい)=chát (vi)̣ _sưng sỉa, cau có t(hái độ)_(dao) cùn
鋭い(するどい)=mạnh_sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい=chật hẹp, chật (quần áo) _chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい=lỏng lẻo ,lỏng
清い(きよい)=trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)= hôi thối
暗い(くらい)=tối ,âm u
煙い(けむい)=khó thở (do khói )
凄い(すごい)= tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)=chật ,hẹp (diện tích)
広い(ひろい)=rộng, rộng rãi (diện tích)
低い(ひくい)=thấp (mức độ )
安い(やすい)=rẻ (giá cả)
高い(たかい)=cao (mức độ )_đắt (giá cả)
近い(ちかい)=gần
遠い(とおい)=xa, xa xôi
強い(つよい)=mạnh , khỏe
弱い(よわい)=yếu, yếu ớt
くどい=bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい= xảo trá , gian trá
憎い(にくい)=khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)=đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)=xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)= chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)=thú vị _ hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)=bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)=thông minh _linh hoạt, lanh lẹ
ひどい=nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)=béo ,mập
細い(ほそい)=thon thả (dáng người)_thon dài
まずい=dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)=tròn
若い(わかい)=trẻ
眠い(ねむい)=buồn ngủ
危うい(あやうい)=nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい=ồn ào ,náo động (âm thanh)_lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)=xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)= mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)=nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)=ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)=khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)=phức tạp, phiền phức, rắc rối
2 . TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 1級:
すばしこい・すばしっこい=Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい=Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい=Màu sắc choe choét, lòe loẹt_khéo quá mức, quá quắt
きもい=Ghê, ghê tởm
だるい=Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい=Lôi thôi, luộm thuộm_Ngứa ngáy, ngứa
脆(もろ)い=Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙(なみだ)もろい=Dễ xúc động, dễ rơi lệ
貴(とうと)い、尊(とうと)い=Quí, quí hiếm, đắt giá
粗(あら)い=Hành động thô thiển, cục mịch_Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
荒(あら)い、荒っぽい=Hung tợn, sóng dữ dội_Hành động thô thiển, thô bạo
酸(す)い、酸(す)っぱい=Chua
淡(あわ)い=Phù du, thoáng qua_Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
潔(いさぎよ)い=Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
醜(みにく)い=Xấu xí, khó nhìn
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói ̣bình dị, bình dân
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素早(すばや)い=Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
煙(けむ)い、煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
儚(はかな)い=mơ hồ, chẳng ra hồn _Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益)_(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời_Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深(よくぶか)い=Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
生臭(なまぐさ)い=Tanh, ôi tanh_Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính_Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
生温(なまぬる)い=(Nước) nguội, nhiệt độ giảm_Mập mờ, không rõ ràng_Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
快(こころよ)い=Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
心強(こころづよ)い=Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
心細(こころぼそ)い=Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa_Làm ngã lòng, làm nản lòng
疎(おろそ)かな、疎(うと)い=Học qua loa, mau chóng_Làm qua quít, sơ sơ _Sơ sài, làm sơ qua
名高(なだか)い=Nổi tiếng, nổi danh
安(やす)っぽい=Trông rẻ rúm, trông không đẹp_Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
決(き)まり悪(わる)い=Xấu hổ, hổ thẹn_Luộm thuộm, lôi thôi
容易(たやす)い=Dễ, dễ dàng, dễ làm_Cẩu thả, sơ ý
Bài viết này đã được ghép lại
1. Tính từ đuôi ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. TÍNH TỪ ĐUÔI ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1. TINH TU ĐUÔI ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. Tính từ đuôi ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:
危ない (あぶない)= nguy hiểm
いけない= không đựơc phép
幼い (おさない)=ngây thơ ,ấu trĩ
少ない (すくない)= ít ỏi
済まない (すまない)=nuối tiếc ,hối hận
下らない (くだらない)= vô ích ,chẳng có giá trị _ngốc nghếch
仕方がない (しかたがない)=bó tay,không còn cách nào khác
堪らない (たまらない)= chán ,nhàm chán
だらしない= bừa bộn ,lộn xộn
違いない(ちがいない)=chính xác la...,đúng là...
つまらない = chán ,nhàm chán
とんでもない= không có chuyện đó ,không đến mức đó
みっともない= xấu xí ,không ra gì
もったいない= phí phạm ,tiếc rẻ không nỡ vứt đi
やむをえない=không thể không ..., bắt buộc phải làm...
思いがけない= bất ngờ ,không lường trước
申し訳ない= rat xin lỗi nhưng mà…
申し分ない=hoàn toàn
ありがたい= đáng mừng ,đáng vui, vui mừng
(お)めでたい= đáng chúc mừng, đáng mừng
重たい (おもたい)=nặng nề (cảm giác)
冷たい (つめたい)= lạnh (nhiệt độ)_lạnh lùng (thái đô)̣
細かい(こまかい)= nhỏ nhặt,hay tính toán chi li về tiền bạc (tính cách) _tỉ mỉ, chi tiết
短い(みじかい)=ngắn
暖かい(あたたかい)=ấm (nhiệt độ )
温かい(あたたかい)=ấm áp (khí hậu)
柔らかい(やわらかい)=mềm ,dẻo (không trở lại trạng thái cũ)
軟らかい(やわらかい)=xốp (tác động vào trở lại trạng thái cũ)
2.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:
くすぐったい Lôi thôi, luộm thuộm(決まり悪い)_Ngứa ngáy, ngứa
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói bình dị, bình dân
煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
眠(ねむ)たい=Buồn ngủ
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素(そ)っ気(け)ない=Lãnh cảm, vô tâm, không thông cảm
呆気(あっけ)ない=Đáng ngạc nhiên, bất ngờ, đáng kinh ngạc
おっかない=Đáng sợ, khiếp đảm
敵(かな)わない=Chịu, chịu thua, không chống lại được_Quá sức, không thể
物足(ものた)りない=Thiếu, chưa đủ, chưa đầy đủ_Thiếu thốn, thiếu đồ ăn