Du học sinh thực tập sinh matsumoto nagano

Du học sinh thực tập sinh matsumoto nagano Giao lưu học hỏi và kết bạn

23/03/2020

Từ Vựng Tiếng Nhật liên quan đến virus Corona
新型コロナウイルスに関する言葉です😷☘️🌻🌻☘️
マスク : khẩu trang
陰性(いんせい : âm tính
陽性(ようせい): dương tính
再び感染(ふたたびかんせん) : tái nhiễm
検疫(けんえき) : kiểm dịch
潜伏期間 (せんぷくきかん) : thời gian ủ bệnh
感染連鎖(かんせんれんさ) : chuỗi truyền nhiễm
病原性(びょうげんせい) : căn nguyên bệnh
肺炎(はいえん): viêm phổi
投与(とうよ) : chỉ định, kê đơn

検査の依頼(けんさのいらい) : yêu cầu xét nghiệm
無症状感染者(むしょうじょうかんせんしゃ) : bệnh nhân không có triệu chứng bệnh
ウイルスを拡散する(ういるすをかくさんする) : phát tán virus
発病(はつびょう) : phát bệnh
軽症(けいしょう) : bệnh nhẹ
重篤(じゅうとく) : nguy kịch, bệnh nặng
致死率(ちしりつ) : tỉ lệ tử vong
花粉症(かふんしょう) : di ứng phấn hoa
くしゃみ : hắt hơi
飛まつ : những hạt li ti
ワクチン : vaccine
毒性(どくせい) : độc tính
感染経路(かんせんけいろ) : đường lây nhiễm
臨床試験(りんしょうしけん) : kiểm tra lâm sàng
重い肺炎(おもいはいえん) : viêm phổi cấp
非常事態(ひじょうじたい) : tình trạng khẩn cấp
海外渡航歴(かいがいとこうれき) : không có tiểu sử du lịch nước ngoài
消毒用の液体(しょうどくようのえきたい) : dung dịch sát khuẩn
感染を防ぐ(かんせんをふせぐ): ngăn ngừa, phòng tránh dịch bệnh
移動を制限する(いどうをせいげんする): hạn chế đi lại
感染のピーク(かんせんのぴーく) : đỉnh điểm dịch
感染を防止する(かんせんをぼうしする) : ngăn chặn dịch bệnh
隔離措置(かくりそち) : biện pháp cách ly
接触(せっしょく) : tiếp xúc
集団感染(しゅうだんかんせん) : lây nhiễm tập thể
早期診断(そうきしんだん): chẩn đoán sớm
転売犯罪(てんばいはんざい): mua lại bán với giá cao hơn
品薄(しなうす) : hàng hoá khan hiếm...

P/s: Mong dịch bệnh sớm qua đi, mong bình an nhiều thật nhiều, mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến vỡi tất cả mọi người. Mọi người nhớ giữ gìn sức khoẻ ; tập thể dục tăng cường miễn dịch

NHƯNG CÂU NÓI HAY BẰNG TIẾNG NHẬT
02/03/2020

NHƯNG CÂU NÓI HAY BẰNG TIẾNG NHẬT

ĐƯỜNG DÂY NÓNG HỖ TRỢ HỖ TRỢ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VỀ COVID-19Tại Nhật Bản, chính quyền các địa phương được xác nhận có người...
25/02/2020

ĐƯỜNG DÂY NÓNG HỖ TRỢ HỖ TRỢ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VỀ COVID-19

Tại Nhật Bản, chính quyền các địa phương được xác nhận có người bị nhiễm vi-rút corona chủng mới cung cấp dịch vụ tư vấn đa ngôn ngữ cho du khách và người nước ngoài sống ở Nhật.

Các số điện thoại đường dây nóng:
- Tỉnh Okinawa: 0570-050-235 (có tiếng Việt)
- Tỉnh Osaka: 06-6941-2297 (có tiếng Việt); 06-6773-6533 (có tiếng Việt); 080-1460-7627 và 080-1463-3489 (chỉ có tiếng Trung).
- Tỉnh Kyoto: 075-343-9666 (có tiếng Việt).
- Tỉnh Wakayama: 073-435-5240 (có tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Tagalog)
- Tỉnh Mie: 080-3300-8077 (có tiếng Việt)
- Thủ đô Tokyo: 03-5285-8181 (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Triều Tiên, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái)
- Tỉnh Saitama: 048-833-3296 (có tiếng Việt)
- Tỉnh Hokkaido: 011-200-9595 (có tiếng Việt)

Thông tin chi tiết về các thứ tiếng và thời gian hoạt động của đường dây nóng ở các địa phương được đăng trong bản tin của NHK WORLD - JAPAN.

MỌI NGƯỜI CHÚ Ý SỨC KHOẺ CỦA MÌNH NHA
khi có các triệu trứng
SỐT LIÊN TỤC
HO
KHÓ THỞ
nên gọi đt đến dường dây nóng để dc hỗ trợ nhé

CÙNG HỌC VỀ TÍNH CÁCH CỦA CON NGƯỜI NÀO😍😍
25/02/2020

CÙNG HỌC VỀ TÍNH CÁCH CỦA CON NGƯỜI NÀO😍😍

23/02/2020

【ベトナムの大学一覧】List of Universities in Vietnam
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM
・幼稚園(ようちえん): Trường Mẫu giáo; Nhà trẻ
・小学校(しょうがっこう): Trường Tiểu học (Cấp 1)
・中学校(ちゅうがっこう): Trường THCS (Cấp 2)
・高等学校(こうとうがっこう)=高校(こうこう):Trường THPT (Cấp 3)
・大学(だいがく):Đại học
・大学院(だいがくいん):Sau Đại học
・短期大学(たんきだいがく)=短大(たんだい):Cao Đẳng
・~学部(~がくぶ):Khoa
・~学科(~がっか) : Ngành
・専修学校(せんしゅうがっこう)=専門学校(せんもんがっこう):Trường Dạy nghề; Trường nghề
・通信教育(つうしんきょういく):Giáo dục từ xa
・通信講座(つうしんこうざ):Khóa học từ xa
・継続教育センター(けいぞくきょういくセンター):Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
----------
1. ベトナム国家大学ハノイ校(ベトナムこっかだいがくハノイこう):Đại học Quốc gia Hà Nội
2.自然科学大学(しぜんかがくだいがく):Đại học Khoa học Tự nhiên
3.外国語大学(がいこくごだいがく):Đại học Ngoại ngữ
4.経済学部(けいざいがくぶ):Khoa Kinh tế
5.法学部(ほうがくぶ):Khoa Luật
6.教育学部(きょういくがくぶ):Khoa Giáo dục
7.ベトナム国家大学ホーチミン市校(ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう):Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
・人文社会科学大学(じんぶんしゃかいかがくだいがく):
8.国際大学(こくさいだいがく): Đại học Quốc tế
9.情報工科大学(じょうほうこうかだいがく):Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP. HCM)
10.ハノイ工科大学(ハノイこうかだいがく):Đại học Bách Khoa Hà Nội
11.ホーチミン市工科大学(ホーチミンしこうかだいがく):Đại học Bách khoa TP. HCM
12.フエ大学(フエだいがく):Đại học Huế
13.科学大学(かがくだいがく):Đại học Khoa học
14.師範大学(しはんだいがく):Đại học Sư phạm
15.農林大学(のうりんだいがく):Đại học Nông Lâm
16.医科薬科大学(いかやっかだいがく):Đại học Y Dược
17.美術大学(びじゅつだいがく):Đại học Mỹ thuật
18.ダナン大学(ダナンだいがく):Đại học Đà Nẵng
19.ダナン技術短期大学(ダナンぎじゅつたんきだいがく):Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng
20.タイグエン大学(ガイグエンだいがく):Đại học Thái Nguyên
21.経済・経営管理大学(けいざい・けいえいかんりだいがく):Trường Đại học Kinh tế &
Quản trị Kinh doanh (Thái Nguyên)
22.公衆衛生大学(ハノイこうしゅうえいせいだいがく):Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
23.音楽院(ハノイおんがくいん):Nhạc viện (Conservatory)
23.文科大学(ハノイぶんかだいがく):Đại học Văn hóa (University of Culture)
24.工業美術大学(ハノイこうぎょうびじゅつだいがく):Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (University of Industrial Fine Arts)
25.美術大学(ホーチミンしびじゅつだいがく):Đại học Mỹ thuật (University of Fine Arts)
26.体育スポーツ大学(たいいくスポーツだいがく):Đại học Thể dục Thể thao (University of Physical Education and Sports)
27.医学大学(ハイフォンいがくだいがく):Đại học Y
28.法科大学(ほうかだいがく):Đại học Luật (University of Law)
29.国民経済大学(こくみんけいざいだいがく):Đại học Kinh tế Quốc dân (National Economics University)
30.経済大学(けいざいだいがく):Đại học Kinh tế (University of Economics)
31.貿易大学(ぼうえきだいがく):Đại học Ngoại thương (Foreign Trade University)
32.商科大学(しょうかだいがく):Đại học Thương mại (University of Commerce)
33.財政学院(ざいせいがくいん):Học viện Tài chính (Institue of Finance)
34.銀行学院(ぎんこうがくいん):Học viện Ngân hàng (Institute of Banking)
35.林業大学(りんぎょうだいがく):Đại học Lâm nghiệp (University of Forestry)
36.水産大学(すいさんだいがく):Đại học Thủy sản (University of Fisheries)
37.建築大学(けんちくだいがく):Đại học Kiến trúc (University of Architecture)
38.ハノイ土木大学(ハノイどぼくだいがく):Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering)
39.ハノイ鉱山・地質大学(ハノイこうざん・ちしつだいがく):Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội (Hanoi University of Mining & Geology)
40.水利大学(すいりだいがく):Đại học Thủy lợi (University of Water Resources)
41.郵政電信工芸学院(ゆうせいでんしんこうげいだいがく):Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Institute of Posts and Telecommunications Technology)
42.交通運輸大学(こうつううんゆだ
2. 42.交通運輸大学(こうつううんゆだいがく):Đại học Giao thông Vận tải (University of Transport and Communications)
3. 43. オープン大学(オープンだいがく): Đại học Mở (Open University)
4. 43. フンヴオン大学:Đại học Hùng Vương (HCM)
5. 43.ホンバン国際大学(ホンバンこっくさいだいがく):Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM)
6. 45.ダラット大学:Đại học Đà Lạt
7. 46.ダラット師範短期大学(ダラットしはんたんきだいがく):Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
8. 48.ニャチャン大学:Đại học Nha Trang
9. 49.ラクホン大学:Đại học Lạc Hồng (Biên Hòa - Đồng Nai)
10. 50.カントー大学:Đại học Cần Thơ

18/02/2020

NGỮ PHÁP N3 NHÉ

1 ~たばかり Vừa mới làm

2 ~ようになる Trở nên, cố gắng làm

3 ~ことになる Được quyết định, được sắp xếp là, trở nên

4 とても~ない Không thể nào mà

5 ~らしい Có vẻ là, dường như là

6 ~て初めて Có ~ mới

7 ~ないで Xin đừng ~

8 ~によって Do, vì, bởi, tùy vào

9 ~のような Giống như, như là~

10 ~ば~ほど Càng ~ càng~

11 ~N+ばかり Toàn là, chỉ là ~

12 ~は~で有名 Nổi tiếng với, vì ~

13 N+を始め Trước tiền là, trước hết là

14 ~的 Mang tính ~

15 ~は~くらいです Khoảng cỡ, đến mức, như là ~

16 ~さえ~ば Chỉ cần, ngay cả, thậm chí

17 ~ほど/ ~くらい/~ぐらい Đến mức, nhất là, như là

18 ~まま Cứ để nguyên, giữ nguyên

19 ~わざわざ Có nhã ý, có thành ý

20 ~としたら Giả sử, nếu là

21 ~たものだ Thường hay

22 ~たて Vừa mới

23 ~ぐらい Đến mức, đến độ, khoảng

24 ~かえって Ngược lại, trái lại

25 ~には~の~がある Đối với ~ sẽ có

26 ~っぽい Như là, giống như

27 まさか Chắc chắn rằng ~ không

28 ~まい Quyết không, không định

29 ~きり Kể từ khi, sau khi

30 ~いったい Hẳn là

31 ~ふりをする Giả vờ, giả bộ

32 ~どうやら Hình như, giống như là, cuối cùng

33 ~おかげで/ ~おかげだ Nhờ ơn

34 ~さらに Thêm nữa, hơn nữa

35 ~すでに Đã rồi, hoàn thành

36 ~つい Lỡ

37 ~むしろ Trái lại, ngược lại

38 ~になれる Trở nên, trở thành

39 ~なかなか ~ない Mãi không

40 ~ために Vì, để vì (vì lợi ích)

41 ~ずに Không làm

42 ~によると/~によれば Dựa theo

43 ~かわりに Thay cho, đổi lại

44 ~ようにする Chắc chắn làm, cố làm

45 ~始める Sẽ bắt đầu

46 ~ても Cho dù ~cũng

47 ~として Với tư cách là, xem như là

48 ~ように Để (phòng tránh)

49 ~こそ/ ~からそこ Chính vì

50 ~どうしても Dù thế nào cũng, nhất định

51 ~がちだ/ ~がちの Có khuynh hướng, thường là

52 ~せいぜい Tối đa, không hơn được nữa

53 ~に限る Chỉ có, chỉ giới hạn ở

54 ~とともに Cùng với, đi kèm, càng ~ càng

55 ~たび(に) Mỗi khi, mỗi lần

56 ~に過ぎない Chỉ là, khôn hơn

57 ~げ Có vẻ

58 ~つもりで Có ý định

59 ~Vるうちに/V~ないうち Trong lúc, trong lúc chưa

60 ~うる、える Có thể, đạt được

61 ~たとたん(に) Ngay sau đó

62 ~ばかりに Chỉ vì

63 ~だけあって/~だけに/だけ/~だけの Quả đúng là, tương xứng với

64 ~だらけ Toàn là, đầy là

65 ~っけ Đúng không

66 ~っこない Tuyệt đối không

67 ~っぱい Thấy như là

68 ~ついでに Nhân tiện

69 ~つつある Dần dần đang

70 ~つつも/ ~つつ Trong khi, đang

71 ~て以来 Kể từ, suốt từ

72 ~てからでないと /からでなければ Nếu không ~ thì cũng không

73 ~てしかたがない Không thể chịu được

74 ~てたまらない/ ~てしようがない Rất, Không thể chịu được

75 ~でさえ/~さえ Đến cả

76 ~てならい Hết sức, vô cùng, chịu không nổi

77 ~ということだ Nghe thấy nói là

78 ~というものだ Nhằm, có nội dung

79 ~というものでもない / ~というものではない Không thể nói hết

80 ~というより Hơn là nói

81 ~と言えば/というと Nói về

82 ~と言ったら Nói đến

83 ~と言っても Dù nói là ~ nhưng

84 ~としたら/~とすれば Nếu

85 ~ないことには Nếu không~

86 ~ながら(も) ấy thế mà, tuy nhiên

87 ~など/なんか/なんて Cỡ như, đến như, chẳn hạn như

88 ~にあって Vì

89 ~に応じて ứng với, đối với

90 ~における/ ~において ở, tại, trong

91 ~にかかわらず/ ~かかわりなく Bất chấp, không liên quan

92 ~に代わって Thay cho

93 ~に関する/に関して Liên quan về

94 ~に従って Cùng với, dựa theo

95 ~にしろ/ ~にしても/~にせよ Dẫu là

96 ~に対する Đối với

97 ~に違いない Nhất định, chắc chắn

98 ~について Về việc

99 ~につれて Cùng với

100 ~にとって Đối với

101 ~にともなって Cùng với, càng ~ càng ~

102 ~に反する Trái lại

103 ~にわたる/にわたって Suốt, trải suốt, trải khắp

104 ~はともかく(として) Để sau, khoan bàn

105 ~はもとより/~はもちろん Không chỉ, nói chi

106 ~はぬきにして/ をぬぎにして Hãy bỏ ~ ra, bỏ đi

107 ~反面/ ~半面 Ngược lại, mặt khác

108 ~Vることだ/ Vないことだ Nên làm V/ không nên làm V

109 ~べき/~べきではない Nên, không nên

110 ~向きだ/~向きに/~向きの Phù hợp, dành cho

111 ~向けだ/~向けに/~向けの Thích hợp với

112 ~も~なら~も、も~ば~も Cũng ~ cũng

113 ~やら~やら Nào là ~ nào là

114 ~よりほかない Chẳng còn cách nào khác

115 ~わけない Lẽ nào lại, làm sao ~ được

116 ~わけだ Phải rồi, là vì

117 ~わけではない/ ~わけでもない Không nhất thiết là, không phải

118 ~わけはない/わけがない Nên không thể, làm không được

119 ~わけにはいかない/ ~わけにもいかない Phải

120 ~を中心に(して)/~中心として Lấy ~ làm trung tâm

121 ~をつうじて/~をとおして Thông qua

122 ~を問わず/ ~は問わず Không liên quan đến

123 ~だけしか~ない Chỉ

124 ~てごらん(なさい) Thử làm

125 ~ものだ/ ~もんだ Thường là

126 ~ものだから/ もので Vì

127 ~ものか Nhất định không làm thế

128 ~っぱなし Để nguyên

129 ~わりに(は) So với, vậy mà

130 ~くせに Mặc dù ~ thế mà

131 ~せいで Tại, tại vì

132 ~ことはない Không cần, không phải

133 どんな ~ことか ~ Biết bao

134 ~しかない/ ほかない/ よりない/ ほかしかない/ よりほかない Phải, chỉ còn cách làm

135 ~(んだ)って Nghe nói

136 ~ばかりか Không chỉ mà còn

137 ~比べて So với, so sánh

138 ~V(bỏ masu)あげる/~あげる Làm xong, hoàn thành

139 ~V(bỏ masu)きる/~きれる Làm hết

140 ~V(bỏ masu)かける Đang làm

141 ~なあ Mong sao, ước gì, phải chi

142 ~ばよかった/ ~たらよかった Giá như, phải chi…. thì

143 Vる/Vない かな(あ) Không nhỉ

144 ~ところで À này

145 ~としても/ ~としたって Cho dù

146 めったに~ない Hiếm khi

147 少しも~ない Một chút cũng không

148 まったく~ない Hoàn toàn không

149 けっして~ない Không bao giờ

150 その上/それに Hơn nữa

151 それと/あと Và

152 ~のではないだろうか/~ないかと思う Ý kiến, chủ trương

153 ~んじゃない?/んじゃないかと思う Biểu hiện trạng thái

154 ~てしまう =ちゃう
~でしまう =じゃう Sẽ làm, phải làm

155 ~ている  =てる
~でいる  =でる Đang làm

156 ~ておく  =とく
~でおく  =どく Làm trước

157 ~なければ  =なきゃ Phải

158 ~から ~にかけて Từ ~ đến

159 ~に加え Thêm vào

160 ~とは/ ~というのは Nói về

161 最中 Đúng lúc đang làm

162 一方 Mặt khác, ngày càng

163 ~からには Vì đương nhiên

164 ~ぎみ Cảm thấy

165 ~に決まっている Chắc chắn rằng

166 ~からといって Trường hợp

167 ~に基づき Dựa trên, làm cơ sở

168 ~をもとに(して) Dựa trên cơ sở

169 ~とか Hoặc là, và, nghe rằng

170 ~ばかりでなく Không chỉ ~ mà còn

171 ~をこめて Dành cả ( tình cảm)

172 ~をきっかけに Cơ hội

173 ~際に(は) Lúc, khi

174 ~おそれがある Lo sợ, e rằng

NHỮNG VẬT DỤNG HÀNG NGÀY MÀ CÁC BẠN NÊN BIẾT
26/01/2020

NHỮNG VẬT DỤNG HÀNG NGÀY MÀ CÁC BẠN NÊN BIẾT

Những cụm từ cần thiết dùng khi đj làm nhé các bạnChia sẻ bài cho add nha
08/01/2020

Những cụm từ cần thiết dùng khi đj làm nhé các bạn
Chia sẻ bài cho add nha

06/01/2020

👉MỘT SỐ TÍNH TỪ N2 N1 THƯỜNG RƠI VÀO JLPT NHẤT.💪
👉CẢ NHÀ CHIA SẺ NHAU CÙNG HỌC NHÉ!👈

惜しい (おしい)=tiếc nuối
怪しい (あやしい)=đáng ngờ
嬉しい (うれしい)=vui mừng
可笑しい (おかしい)=lạ thường, không bình thường
悲しい (かなしい)=buồn rầu (buồn trong lòng)
厳しい (きびしい)=nghiêm khắc
悔しい (くやしい)=tức ,hận
苦しい (くるしい)=đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)=chi tiết
険しい (けわしい)=nguy hiểm
寂しい (さびしい)=buồn (khung cảnh buồn)
親しい (したしい)=thân thiện, dễ gần
涼しい (すずしい)=mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)= phải, đúng
楽しい (たのしい)= vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい (はげしい)= mạnh bạo ,dữ dội
等しい (ひとしい)= coâng bằng ,bằng nhau
貧しい (まずしい)= nghèo
眩しい (まぶしい)= chùi mắt ( ánh sáng )
優しい (やさしい)= hiền từ (tính cách
易しい (やさしい)= dễ
新しい (あたらしい)= mới (đồ mới )
忙しい (いそがしい)= bận rộn 
恐ろしい (おそろしい)= đáng sợ, khiếp sợ
大人しい (おとなしい)= chăm chỉ_đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい (さわがしい)= làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい (たのもしい)= đáng tin cậy
懐かしい (なつかしい)= tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい)=xấu hổ
難しい  (むずかしい)= khó
珍しい (めずらしい)= kì lạ,hiếm có
喧しい (やかましい)= náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい)=trơ trẽn (mặt dày)
慌しい (あわただしい)=vội vàng,hấp tấp
羨ましい (うらやましい)=ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい=đáng yêu, dễ thương
憎らしい (にくらしい)=dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい)=làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい (そうぞうしい)=ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい= bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい)=dại dột ,ngốc nghếch_vô ích, vô tác dụng
甚だしい (はなはだしい)= vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい (わかわかしい)= trẻ trung
2.Tính từ đuôi ~しい (1級)
疑(うたが)わしい=Đáng nghi, hồ nghi
煩(わずら)わしい=Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
紛(まぎ)らわしい=(Màu sắc) nhang nhác_( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt_Chói chang, chói mắt (=まぶしい)
悔(くや)しい=Hậm hực, tức
恨(うら)めしい=Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐(なつ)かしい=Tiếc nhớ, nhớ
嘆(なげ)かわしい=Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂(くる)おしい=Điên cuồng
貧(まず)しい=Nghèo nàn, bần cùng
乏(とぼ)しい=Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚(はなは)だしい=To, lớn, ghê gớm
悩(なや)ましい=Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
卑(いや)しい=Đê tiện, hạ cấp
慎(つつ)ましい=Thận trọng, cẩn thận_Nhún ngường, nhũn nhặn
久(ひさ)しい=Lâu, hồi lâu
虚(むな)しい、空(むな)しい=Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
見苦(みぐる)しい=Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応(ふさわ)しい=Phù hợp, thích hợp
逞(たくま)しい=Tráng kiện, cường tráng
芳(かんば)しい=Thơm nức, thơm ngào ngạt_Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
麗(うるわ)しい=Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(華麗な)_Hùng vĩ, hoành tráng_Chỉn chu, gọn gàng_Đúng đắn, chính xác(正しい)
恭(うやうや)しい=Kính cẩn, lễ phép
浅(あさ)ましい=Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい)_đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn_Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい)_hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
夥(おびただ)しい=Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい= Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好(この)ましい=Đáng yêu
目覚(めざま)しい=Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt_Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
馴(な)れ馴(な)れしい=Suồng sã, thân mật
汚(けが)らわしい=Bẩn thỉu, dơ dáy_Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
望(のぞ)ましい=Khao khát, mong ước
待(ま)ち遠(どお)しい=(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい =U sầu, u ám, sầu muộn_Lôi thôi, phiền hà, phiền phức

1. TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 2級:

濃い(こい)=đặc (chất lỏng)_đậm ,thẫm (màu sắc)_ nồng (vị )
薄い(うすい)= mỏng _loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)= dày
浅い(あさい)=nông ,cạn
深い(ふかい)=sâu
暑い(あつい)=nóng (khí hậu)
寒い(さむい)=lạnh (khí hậu)
熱い(あつい)=nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)=nguội (nhiệt độ)
荒い(あらい)=hung bạo ,hung tợn (tính tình)_dữ dội (con sóng )
美味い(うまい)= tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)= tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)= chậm ,trễ _muộn
早い(はやい)=sớm
速い(はやい)=nhanh
長い(ながい)=dài (kích thước)_lâu(thời gian)
短い(みじかい)=ngắn(kích thước)
重い(おもい)= nặng
軽い(かるい)=nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)=cứng ,rắn
痒い(かゆい)=ngứa ngáy
辛い(からい)=cay (vị)
塩辛い(しおからい)=mặn (vị)
苦い(にがい)=đắng (vị)
甘い(あまい)=ngọt
酸っぱい(すっぱい)=chua (vị)
渋い(しぶい)=chát (vi)̣ _sưng sỉa, cau có t(hái độ)_(dao) cùn
鋭い(するどい)=mạnh_sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい=chật hẹp, chật (quần áo) _chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい=lỏng lẻo ,lỏng
清い(きよい)=trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)= hôi thối
暗い(くらい)=tối ,âm u
煙い(けむい)=khó thở (do khói )
凄い(すごい)= tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)=chật ,hẹp (diện tích)
広い(ひろい)=rộng, rộng rãi (diện tích)
低い(ひくい)=thấp (mức độ )
安い(やすい)=rẻ (giá cả)
高い(たかい)=cao (mức độ )_đắt (giá cả)
近い(ちかい)=gần
遠い(とおい)=xa, xa xôi
強い(つよい)=mạnh , khỏe
弱い(よわい)=yếu, yếu ớt
くどい=bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい= xảo trá , gian trá
憎い(にくい)=khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)=đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)=xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)= chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)=thú vị _ hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)=bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)=thông minh _linh hoạt, lanh lẹ
ひどい=nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)=béo ,mập
細い(ほそい)=thon thả (dáng người)_thon dài
まずい=dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)=tròn
若い(わかい)=trẻ
眠い(ねむい)=buồn ngủ
危うい(あやうい)=nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい=ồn ào ,náo động (âm thanh)_lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)=xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)= mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)=nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)=ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)=khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)=phức tạp, phiền phức, rắc rối
2 . TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 1級:

すばしこい・すばしっこい=Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい=Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい=Màu sắc choe choét, lòe loẹt_khéo quá mức, quá quắt
きもい=Ghê, ghê tởm
だるい=Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい=Lôi thôi, luộm thuộm_Ngứa ngáy, ngứa
脆(もろ)い=Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙(なみだ)もろい=Dễ xúc động, dễ rơi lệ
貴(とうと)い、尊(とうと)い=Quí, quí hiếm, đắt giá
粗(あら)い=Hành động thô thiển, cục mịch_Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
荒(あら)い、荒っぽい=Hung tợn, sóng dữ dội_Hành động thô thiển, thô bạo
酸(す)い、酸(す)っぱい=Chua
淡(あわ)い=Phù du, thoáng qua_Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
潔(いさぎよ)い=Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
醜(みにく)い=Xấu xí, khó nhìn
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói ̣bình dị, bình dân
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素早(すばや)い=Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
煙(けむ)い、煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
儚(はかな)い=mơ hồ, chẳng ra hồn _Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益)_(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời_Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深(よくぶか)い=Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
生臭(なまぐさ)い=Tanh, ôi tanh_Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính_Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
生温(なまぬる)い=(Nước) nguội, nhiệt độ giảm_Mập mờ, không rõ ràng_Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
快(こころよ)い=Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
心強(こころづよ)い=Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
心細(こころぼそ)い=Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa_Làm ngã lòng, làm nản lòng
疎(おろそ)かな、疎(うと)い=Học qua loa, mau chóng_Làm qua quít, sơ sơ _Sơ sài, làm sơ qua
名高(なだか)い=Nổi tiếng, nổi danh
安(やす)っぽい=Trông rẻ rúm, trông không đẹp_Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
決(き)まり悪(わる)い=Xấu hổ, hổ thẹn_Luộm thuộm, lôi thôi
容易(たやす)い=Dễ, dễ dàng, dễ làm_Cẩu thả, sơ ý
Bài viết này đã được ghép lại
1. Tính từ đuôi ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. TÍNH TỪ ĐUÔI ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1. TINH TU ĐUÔI ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. Tính từ đuôi ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:

危ない (あぶない)= nguy hiểm
いけない= không đựơc phép
幼い (おさない)=ngây thơ ,ấu trĩ
少ない (すくない)= ít ỏi
済まない (すまない)=nuối tiếc ,hối hận
下らない (くだらない)= vô ích ,chẳng có giá trị _ngốc nghếch
仕方がない (しかたがない)=bó tay,không còn cách nào khác
堪らない (たまらない)= chán ,nhàm chán
だらしない= bừa bộn ,lộn xộn
違いない(ちがいない)=chính xác la...,đúng là...
つまらない = chán ,nhàm chán
とんでもない= không có chuyện đó ,không đến mức đó
みっともない= xấu xí ,không ra gì
もったいない= phí phạm ,tiếc rẻ không nỡ vứt đi
やむをえない=không thể không ..., bắt buộc phải làm...
思いがけない= bất ngờ ,không lường trước
申し訳ない= rat xin lỗi nhưng mà…
申し分ない=hoàn toàn
ありがたい= đáng mừng ,đáng vui, vui mừng
(お)めでたい= đáng chúc mừng, đáng mừng
重たい (おもたい)=nặng nề (cảm giác)
冷たい (つめたい)= lạnh (nhiệt độ)_lạnh lùng (thái đô)̣
細かい(こまかい)= nhỏ nhặt,hay tính toán chi li về tiền bạc (tính cách) _tỉ mỉ, chi tiết
短い(みじかい)=ngắn
暖かい(あたたかい)=ấm (nhiệt độ )
温かい(あたたかい)=ấm áp (khí hậu)
柔らかい(やわらかい)=mềm ,dẻo (không trở lại trạng thái cũ)
軟らかい(やわらかい)=xốp (tác động vào trở lại trạng thái cũ)

2.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:

くすぐったい Lôi thôi, luộm thuộm(決まり悪い)_Ngứa ngáy, ngứa
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói bình dị, bình dân
煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
眠(ねむ)たい=Buồn ngủ
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素(そ)っ気(け)ない=Lãnh cảm, vô tâm, không thông cảm
呆気(あっけ)ない=Đáng ngạc nhiên, bất ngờ, đáng kinh ngạc
おっかない=Đáng sợ, khiếp đảm
敵(かな)わない=Chịu, chịu thua, không chống lại được_Quá sức, không thể
物足(ものた)りない=Thiếu, chưa đủ, chưa đầy đủ_Thiếu thốn, thiếu đồ ăn

Dành cho các bạn hay TRANG ĐIỂM
23/11/2019

Dành cho các bạn hay TRANG ĐIỂM

Chuyên ngành cơ khíCHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
17/11/2019

Chuyên ngành cơ khí

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

Cùng học cả kanj và hiragana nào
16/09/2019

Cùng học cả kanj và hiragana nào

住所

Mattsumoto
Nagano-shi, Nagano
タイン

電話番号

+818095716223

ウェブサイト

アラート

Du học sinh thực tập sinh matsumoto naganoがニュースとプロモを投稿した時に最初に知って当社にメールを送信する最初の人になりましょう。あなたのメールアドレスはその他の目的には使用されず、いつでもサブスクリプションを解除することができます。

その診療所に問い合わせをする

Du học sinh thực tập sinh matsumoto naganoにメッセージを送信:

共有する

Share on Facebook Share on Twitter Share on LinkedIn
Share on Pinterest Share on Reddit Share via Email
Share on WhatsApp Share on Instagram Share on Telegram

カテゴリー