06/11/2025
9 LOẠI THỂ CHẤT SỨC KHOẺ TRONG ĐÔNG Y
⸻
THỂ ÂM HƯ (NÓNG, THIẾU NƯỚC)
• Hình thể: Thiên gầy.
• Biểu hiện: Lòng bàn tay chân nóng, miệng khô nóng, thích ăn đồ mát, táo bón, thiếu tân dịch, chất lưỡi đỏ.
• Tính cách: Nóng nảy, hướng ngoại, hoạt bát.
• Dễ mắc: Hư hoả, thất tinh, mất ngủ, cảm tà hoá nhiệt.
• Thể chất: Chịu được lạnh, không chịu được nóng.
NÊN:
Chăm sóc tỳ, phế, thận; bổ sung các yếu tố sinh âm. Tránh thức khuya hoặc tập luyện quá độ gây mất nước. Bổ sung tân dịch.
⸻
THỂ DƯƠNG HƯ (SỢ LẠNH)
• Cơ thể: Cơ nhục nhão, không săn chắc.
• Biểu hiện: Tay chân lạnh, sợ lạnh, thích ăn đồ nóng, tinh thần uể oải, lưỡi nhạt bệu.
• Tính cách: Trầm tĩnh, hướng nội.
• Dễ mắc: Đàm ẩm, chướng bụng, đi lỏng.
• Thể chất: Chịu được mùa hạ, không chịu được lạnh lẽo mùa đông.
NÊN:
Chú ý chăm sóc tỳ, phế, thận. Ôn dương bổ khí, nên ra ngoài trời nắng vận động nhiều hơn.
⸻
THỂ KHÍ HƯ (HƠI THỞ YẾU)
• Cơ thể: Cơ trùng nhão, kém săn chắc.
• Biểu hiện: Giọng nói nhỏ, không có lực, ngại nói, dễ mệt mỏi, uể oải, dễ ra mồ hôi, lưỡi hồng nhạt, viền lưỡi có hằn răng.
• Tính cách: Hướng nội, ngại mạo hiểm.
• Dễ mắc: Cảm mạo, sa nội tạng, phục hồi chậm, dễ lão hoá.
• Thể chất: Không chịu được phong, hàn, thấp tà.
NÊN:
Chú ý bồi bổ, kiện tỳ. Nên tập các bài thể dục nhẹ nhàng chú trọng hít thở nạp khí. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý để tránh hao tổn khí huyết.
⸻
THỂ CƠ ĐỊA (DỊ ỨNG, BẨM SINH)
Đặc trưng: Suy giảm chức năng sinh lý, bẩm sinh, phản ứng mẫn cảm.
• Nguyên nhân: Thể chất cơ địa dị ứng (hen suyễn, hen phế quản…) đa phần là do bẩm sinh.
• Biểu hiện: Dễ bị dị ứng phấn hoa, mề đay, dị ứng thuốc… dị ứng theo mùa hoặc khi đi đến nơi mới.
NÊN:
Chú ý dưỡng tất cả tạng phủ, tránh các yếu tố gây dị ứng. Tập trung tăng đề kháng cho cơ thể.
⸻
THỂ KHÍ UẤT (U UẤT)
• Hình thể: Đa phần là gầy.
• Biểu hiện: Thân trí uất ức, tâm phiền, hay thở dài, tức ngực, lưỡi hồng nhạt, rêu lưỡi trắng mỏng.
• Tính cách: Hướng nội, không ổn định, nhạy cảm, đa nghi.
• Dễ mắc: Trầm cảm, hoang tưởng, lâu dài sinh nhiều bệnh.
NÊN:
Trừ khí uất, giảm tác nhân gây muộn phiền. Tiếp xúc với các nguồn thông tin tích cực, năng tập thể dục, hít thở sâu. Chú ý chăm sóc tỳ, phế, tâm, can.
⸻
THỂ BÌNH HOÀ
Đặc trưng: Người có sự cân bằng âm dương – khí huyết tổng thể.
• Hình thể: Cân đối, cường tráng.
• Biểu hiện: Sắc mặt hồng nhuận, mắt có thần, tóc dày, môi hồng, chịu được nóng lạnh, ăn ngủ ngon.
• Tính cách: Hiền hoà, rộng rãi.
NÊN:
Duy trì sự cân bằng, điều hoà vận hành khí huyết, ngũ tạng. Kết hợp ngủ nghỉ, vận động đều độ.
⸻
THỂ HUYẾT Ứ (MÁU Ứ, MỤN NÁM)
• Hình thể: Béo gầy đều thấy.
• Biểu hiện: Sắc da tối, dễ nám, miệng môi lưỡi có điểm ứ; tĩnh mạch dưới lưỡi tím hoặc lồi.
• Tính cách: Dễ phiền, hay quên.
• Dễ mắc: Các chứng u cục.
• Thể chất: Không chịu được lạnh.
NÊN:
Chăm sóc tỳ, phế, tâm, gan. Chú ý hành khí, hoạt huyết. Thường xuyên vận động, xoa bóp cơ thể, xông hơi.
⸻
THỂ THẤP NHIỆT (THIẾU NĂNG LƯỢNG)
• Hình thể: Trung bình hoặc hơi gầy.
• Biểu hiện: Da nhiều dầu, dễ sinh mụn nhọt, cơ thể nặng nề, bụng chướng, khí hư nhiều, lưỡi hồng rêu vàng.
• Tính cách: Dễ phiền muộn, nóng nảy.
• Dễ mắc: Mụn nhọt, vàng da, nhiệt táo, nước tiểu vàng đục.
• Thể chất: Thích khí hậu thấp nhiệt (cuối hạ đầu thu).
NÊN:
Chú ý tỳ, phế, thận, can. Thanh nhiệt, lợi tiểu. Nên sống và làm việc nơi khô ráo, tránh nóng ẩm.
⸻
THỂ ĐÀM THẤP (DỄ BÉO)
• Hình thể: Béo, béo bụng, cơ lỏng lẻo.
• Biểu hiện: Da mặt nhiều dầu, mồ hôi rít, nhiều đờm, thích ăn đồ béo ngọt, rêu lưỡi dày.
• Tính cách: Ôn hoà, nhẫn nại, chính chắn.
• Dễ mắc: Tiểu đường, vấn đề tim mạch.
• Thể chất: Sợ mùa mưa và mùa nồm thấp.
NÊN:
Bài trừ đàm thấp, siêng tập thể dục, tắm nắng. Tránh ăn các thực phẩm béo ngọt.