每天学一点点汉语

每天学一点点汉语 Tiếng Trung không hề khó như bạn nghĩ – nó chỉ đang chờ bạn khám phá mà thôi. Hãy bắt đầu ngay hôm nay cho cuộc đua hội nhập toàn cầu!

Biết đâu Tiếng Trung có thể dẫn bạn đến một thế giới hoàn toàn khác – thú vị, rộng mở và đầy triển vọng!

Thằng con trai (儿子) nói với mẹ (跟妈妈说):Sau này (以后) thành(成为) vua (国王),con sẽ (我会)cưới(娶) thật nhiều(很多) vợ (妻子). Nhiều v...
06/11/2025

Thằng con trai (儿子) nói với mẹ (跟妈妈说):Sau này (以后) thành(成为) vua (国王),con sẽ (我会)cưới(娶) thật nhiều(很多) vợ (妻子).

Nhiều vợ vậy(这么多妻子),thì(那) con sẽ(你会)ngủ với ai(跟谁一起睡呢).

Con sẽ(我会)ngủ với mẹ(跟你一起睡)。

Rồi(那),mấy cô vợ kia(那些妻子)ngủ với ai(跟谁睡呢?)

Mấy cô kia(她们)sẽ(会)ngủ với Ba ở phòng bên ạ(在隔壁房间跟爸爸一起睡啊)。

Tự nhiên(突然),từ dưới bếp nghe ba nó la lên (听到爸爸从厨房喊):HOÀNG THƯỢNG VẠN TUẾ(皇帝万岁)。。。🤣🤣🤣

Halo 大家好!Halo dàjiā hǎo!你的中文名字叫什么?Nǐ de zhōngwén míngzì jiào shénme?你在评论区写出来一下吧。Nǐ zài pínglùn qū xiě chūlái yīxià ba.或者...
06/11/2025

Halo 大家好!
Halo dàjiā hǎo!

你的中文名字叫什么?
Nǐ de zhōngwén míngzì jiào shénme?

你在评论区写出来一下吧。
Nǐ zài pínglùn qū xiě chūlái yīxià ba.

或者写出来你的越南名字,我会帮你翻译哦。
Huòzhě xiě chūlái nǐ de yuènán míngzì, wǒ huì bāng nǐ fānyì ó.

感谢大家来关注,谢谢!
Gǎnxiè dàjiā lái guānzhù, xièxiè!

📢 TIẾNG TRUNG TRỊNH THUỶ TUYỂN SINH 🇨🇳🇻🇳🇨🇳🇻🇳Hiện bên mình đang chiêu sinh các lớp Tiếng Trung online:✅ 1 kèm 1 – học the...
05/11/2025

📢 TIẾNG TRUNG TRỊNH THUỶ TUYỂN SINH 🇨🇳🇻🇳🇨🇳🇻🇳

Hiện bên mình đang chiêu sinh các lớp Tiếng Trung online:
✅ 1 kèm 1 – học theo lộ trình cá nhân hoá, tiến bộ nhanh.
✅ Nhóm 4–8 học viên – tương tác cao, đảm bảo chất lượng.

Phù hợp cho người mới bắt đầu, học để giao tiếp hoặc luyện thi HSK.

💬 Liên hệ ngay để được tư vấn & test trình độ miễn phí!
👉 Zalo: 0986.346.938

📢 TIẾNG TRUNG TRỊNH THUỶ TUYỂN SINH 🇨🇳Hiện mở các lớp Tiếng Trung online:✅ 1 kèm 1 – học theo lộ trình cá nhân.✅ Nhóm 4–...
04/11/2025

📢 TIẾNG TRUNG TRỊNH THUỶ TUYỂN SINH 🇨🇳

Hiện mở các lớp Tiếng Trung online:
✅ 1 kèm 1 – học theo lộ trình cá nhân.
✅ Nhóm 4–8 học viên – tương tác cao, chất lượng đảm bảo.

Phù hợp cho người mới bắt đầu, học để giao tiếp hoặc thi HSK.
💬 Liên hệ ngay để được tư vấn và test trình độ miễn phí!
👉 Zalo: 0986.346.938
Chợ Hà Tĩnh

🌟 “HOẶC” trong tiếng Trung: 还是 (háishi) vs 或者 (huòzhě) 🌟Cùng là “hoặc”, nhưng dùng sao cho đúng?⸻✅ 还是 (háishi) = “Hay là...
05/08/2025

🌟 “HOẶC” trong tiếng Trung: 还是 (háishi) vs 或者 (huòzhě) 🌟
Cùng là “hoặc”, nhưng dùng sao cho đúng?



✅ 还是 (háishi) = “Hay là” → Dùng trong câu hỏi lựa chọn
👉 Khi bạn muốn hỏi người ta chọn cái nào trong số các phương án.

📌 Ví dụ:
• 你要茶还是咖啡?→ Bạn muốn trà hay là cà phê?
• 我们坐地铁还是打车?→ Mình đi tàu điện hay bắt taxi?

🔺 Ghi nhớ: Dùng trong câu hỏi.



✅ 或者 (huòzhě) = “Hoặc là” → Dùng trong câu trần thuật
👉 Khi bạn nói ra các lựa chọn/cách làm, không hỏi ai hết.

📌 Ví dụ:
• 我们可以坐地铁或者打车。→ Chúng ta có thể đi tàu điện hoặc taxi.
• 晚饭吃面或者米饭都可以。→ Ăn mì hoặc cơm đều được.

🔺 Ghi nhớ: Dùng trong câu kể.

🎯 Tóm lại:
• ❓ Câu hỏi → dùng 还是
• ✅ Câu kể → dùng 或者

Chữ 了 trong tiếng Trung có hai cách đọc phổ biến là “le” và “liǎo”, mỗi cách đọc mang ý nghĩa và chức năng ngữ pháp khác...
28/06/2025

Chữ 了 trong tiếng Trung có hai cách đọc phổ biến là “le” và “liǎo”, mỗi cách đọc mang ý nghĩa và chức năng ngữ pháp khác nhau. Dưới đây là cách phân biệt rõ ràng:

⸻⸻⸻

✅ 1. Cách đọc là le

📌 Chức năng: trợ từ ngữ pháp
📌 Ý nghĩa: biểu thị sự hoàn thành hành động, thay đổi trạng thái hoặc nhấn mạnh một thực tế.

🔸 Vị trí:
• Đứng sau động từ → biểu thị hành động đã xảy ra / hoàn thành
▪️ 他说了。Tā shuō le. → Anh ấy đã nói rồi.
• Đứng cuối câu → biểu thị sự thay đổi tình huống / trạng thái
▪️ 天黑了。Tiān hēi le. → Trời đã tối rồi.
• Cũng có thể kết hợp cả 2:
▪️ 他吃饭了。Tā chī fàn le. → Anh ấy đã ăn cơm rồi.



✅ 2. Cách đọc là liǎo

📌 Chức năng: động từ / trợ động từ
📌 Ý nghĩa:
• Thường mang nghĩa kết thúc, hoàn thành hoặc có thể làm được / không làm được gì đó (thường dùng trong cấu trúc “得了” / “不了”).

🔸 Ví dụ:
• 看得了 / 看不了
▪️ 这本书我看得了。Zhè běn shū wǒ kàn de liǎo. → Cuốn sách này tôi đọc được.
▪️ 这本书我看不了。Zhè běn shū wǒ kàn bù liǎo. → Cuốn sách này tôi không đọc được.
• 了结 (liǎojié) → kết thúc, giải quyết
▪️ 这件事终于了结了。Zhè jiàn shì zhōngyú liǎojié le. → Việc này cuối cùng cũng được giải quyết.

🔔 Mẹo ghi nhớ:

Phát âm: le
- Trợ từ ngữ pháp
- Hành động xong / trạng thái thay đổi
- 他走了。Anh ấy đi rồi.

Phát âm: liǎo
- Động từ / Bổ ngữ
- Có thể (hoặc không thể) làm gì
- 吃不了。Không ăn nổi.

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG🇨🇳 Ngày 2 – Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung🔹 Bắt đầu làm quen với cách nói tên, tuổ...
26/06/2025

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG

🇨🇳 Ngày 2 – Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

🔹 Bắt đầu làm quen với cách nói tên, tuổi, quê quán bằng tiếng Trung – đơn giản và thực tế!

📚 TỪ VỰNG CƠ BẢN (5 từ)
一。我 - wǒ - Tôi / Mình
二。是 - shì - Là (động từ “to be”)
三。学生 - xuéshēng - Học sinh
四。名字 - míngzi - Tên
五。岁 - suì - Tuổi (số tuổi)

🗣️ CÂU MẪU GIAO TIẾP

👧 A: 你好!你叫什么名字?
Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
→ Chào bạn! Bạn tên là gì?

👦 B: 我叫 Minh。
Wǒ jiào Minh.
→ Mình tên là Minh.

👧 A: 你几岁了?
Nǐ jǐ suì le?
→ Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

👦 B: 我十三岁。
Wǒ shísān suì.
→ Mình 13 tuổi.

👦 B: 我是学生。
Wǒ shì xuéshēng.
→ Mình là học sinh.

🎯 NHIỆM VỤ NHỎ

➡️ Viết một đoạn ngắn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung: tên, tuổi, nghề nghiệp.
📝 Gợi ý:
“你好!我叫 Lan。我十二岁。我是学生。”



📌 Bạn đã giới thiệu được bản thân chưa? Thử comment bên dưới để luyện tập nhé!

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG🇨🇳 Ngày 1 – Tiếng Trung cho người mới bắt đầu: CHÀO HỎI CƠ BẢN🔹 Chào hỏi là bước đầu tiê...
25/06/2025

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG

🇨🇳 Ngày 1 – Tiếng Trung cho người mới bắt đầu: CHÀO HỎI CƠ BẢN

🔹 Chào hỏi là bước đầu tiên để kết nối với người khác – kể cả bằng tiếng Trung!

📚 TỪ VỰNG CƠ BẢN (5 từ)

1. 你好 - nǐ hǎo - Xin chào
2. 你好吗?- nǐ hǎo ma? - Bạn có khỏe không?
3. 很好 - hěn hǎo - Rất khỏe
4. 谢谢 - xièxie - Cảm ơn
5. 再见 - zàijiàn - Tạm biệt

🗣️ CÂU MẪU GIAO TIẾP

👦 A: 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
👧 B: 你好!你好吗?(Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma?) – Chào bạn! Bạn có khỏe không?
👦 A: 我很好,谢谢!(Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Mình rất khỏe, cảm ơn!
👧 B: 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!



💡 GỢI Ý GHI NHỚ
• “你 (nǐ)” là “bạn”, “好 (hǎo)” là “tốt” → “你好” là “bạn tốt” = Xin chào!
• “再见” nghĩa đen là “gặp lại lần nữa” – cũng giống “See you again” trong tiếng Anh!



🎯 NHIỆM VỤ NHỎ

➡️ Hãy thử tự giới thiệu và chào một người bạn bằng tiếng Trung!
💬 Gợi ý: “你好!我叫 Lan。我很好,谢谢!再见!”



📌 Hãy nhớ: Mỗi ngày học một ít, một ngày bạn sẽ nói được cả đoạn dài!
💬 Bạn có thể comment bên dưới câu chào bằng tiếng Trung đầu tiên của bạn nhé!

🔥万事开头难,但只要坚持就能成功。💥Wànshì kāitóu nán, dàn zhǐyào jiānchí jiù néng chénggōng.🎯Vạn sự khởi đầu nan, nhưng chỉ cần kiên trì ...
22/06/2025

🔥万事开头难,但只要坚持就能成功。
💥Wànshì kāitóu nán, dàn zhǐyào jiānchí jiù néng chénggōng.
🎯Vạn sự khởi đầu nan, nhưng chỉ cần kiên trì là sẽ thành công.

1. 一起 (yīqǐ) – Cùng nhau
2. 一定 (yīdìng) – Nhất định
3. 一点 (yīdiǎn) - Một chút
4. 一次 (yīcì) – Một lần
5. 一样 (yīyàng) – Giống nhau
6. 一天 (yītiān) – Một ngày
7. 一生 (yīshēng) – Cả đời
8. 一切 (yīqiè) – Tất cả
9. 一直 (yīzhí) – Luôn luôn, suốt
10. 一会 (yīhuì) – Một lát
11. 一早 (yīzǎo) – Sáng sớm
12. 一共 (yīgòng) – Tổng cộng
13. 一举两得 (yījǔ liǎngdé) – Một công đôi việc
14. 一心一意 (yīxīn yīyì) – Một lòng một dạ
15. 一模一样 (yīmó yīyàng) – Giống như đúc
16. 一见钟情 (yījiàn zhōngqíng) – Yêu từ cái nhìn đầu tiên

Address

Ha Tinh
46127

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when 每天学一点点汉语 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share

Share on Facebook Share on Twitter Share on LinkedIn
Share on Pinterest Share on Reddit Share via Email
Share on WhatsApp Share on Instagram Share on Telegram