03/04/2022
TIẾT ĐOẠN THẦN KINH & ĐỐT SỐNG CHI PHỐI BỆNH LÝ !!!
1- Đốt sống cổ 1 : Chóng mặt, đau nửa đầu, mất ngủ, thèm ngủ, mình nặng, cao huyết áp căn nguyên cổ, thiểu năng tuần hoàn não, rung giật đầu.
2- Đốt sống cổ 2 : chóng mặt, đầu nặng người chìm, mất ngủ, thèm ngủ, mắt khô, ù tai, tim đập nhanh, viêm tuyến mang tai, viêm mũi dị ứng
3- Đốt sống cổ 3 ( c3 ) : chóng mặt, choáng váng mình nặng chìm xuống, đau nửa đầu, hội chứng cổ vai tay, đau thần kinh, thấp chẩn, đau răng, khó mở miệng.
4- Đốt sống cổ 4 ( c4 ) : choáng váng, buồn nôn, nấc, tê 2 tay, viêm quanh khớp vai, vẹo cổ, tắc mũi, đau răng.
5- Đốt sống cổ 5 ( c5 ) : Đau ngực, tim đập quá chậm, buồn nôn, nấc, cổ vai tay đau căng, hôi miệng, nóng tính ( can hỏa vượng )
6- Đốt sống cổ 6 ( c6 ) : huyết áp giao động, đau vùng vai, tê vai, tê bì ngón tay trỏ, viêm amidal, đau cạnh cổ, tê bì mặt ngoài cánh tay.
7- Đốt sống cổ 7 ( c7 ) : hụt hơi tức ngực, ngón 4,5 tê bì, động mạch cảnh gốc, bả vai đau, viêm hầu họng, vai cứng đau, vùng sau vai tê đau.
8- Đốt ngực 1 ( T1 ) : hụt hơi, thở gấp, đau cánh tay, nhịp sớm, cánh tay vô lực, vùng vai sau tê bì.
9- Đốt ngực 2 ( T2 ) : hụt hơi, tức ngực, rối loạn nhịp tim, bệnh mạch vành ( đau thắt ngực ), viêm dính khớp vai, mặt sau trên khớp vai tê bì.
10- Đốt ngực 3 ( T3 ) : Vùng phổi, viêm phế quản, dễ mắc cảm mạo.
11- Đốt ngực 4 ( T4 ) : Sau ngực đau, tức ngực, bệnh mạch vành ( đau thắt ngực), hay thở dài.
12- Đốt ngực 5 ( T5 ) : đắng miệng, huyết áp thấp, có thắt dạ dầy, tâm thần.
13- Đốt ngực 6 ( T6 ) : Đau dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, co thắt dạ dầy.
14- Đốt ngực 7 ( T7 ) : triệu chứng loét dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, sa dạ dầy
15- Đốt ngực 8 ( T8 ) : suy giảm miễn dịch, bệnh gan mật, đái tháo đường.
16- Đốt ngực 9 ( T9 ) : rối loạn chứng năng Thận, Tiểu tiện trắng đục, đi tiểu không thông, dị ứng, toàn thân, chân tay lạnh, tâm thần.
17- Đốt ngực 10 ( T10 ) : Rối loạn chức năng thận, rối loạn chức năng tình dục
18- Đốt ngực 11 ( T11 ) : Rối loạn chức năng thận, bệnh niệu đạo, bệnh ngoài da.
19- Đốt ngực 12 ( T12 ) : hạ vị lạnh đau, hội chứng mệt mỏi mạn tính, vô sinh, chứng phong thấp, ngứa đau bộ phận sinh dục ngoài.
20- Đốt lưng 1 ( L1 ) : rối loạn chức năng kết tràng, táo bón, ỉa chảy, đau lưng, hạ vị đau.
21- Đốt lưng 2 ( L2 ) : Bụng dưới đau, lưng đau mỏi, chức năng sinh dục giảm.
22- Đốt lưng 3 ( L3 ) : Bàng quang, đái ít, đau lưng gối mặt trong vô lực
23- Đốt lưng 4 ( L4 ) : Đau lưng, Đau thần kinh tọa, đi tiểu khó khăn, tiểu ít hoặc tiểu nhiều lần, đau đùi phản xạ đến bắp chân ngoài, Trĩ.
24- Đau thắt lưng 5 ( L5 ) : Tuần hoàn chân suy giảm, chi dưới vô lực, sợ lạnh, lưng hông đau tê đến bên ngoài bụng, kinh nguyệt không đều.
25- Đốt cùng cụt : bệnh lý Khớp cùng cụt, gót chân đau tê có cảm giác lạnh, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến.
Hãy ib khi bạn cần giải Pháp nhé
Hotline: 0963198169